Bạn thắc mắc không biết họ của mình dịch sang tiếng Trung được phát âm và viết như thế nào? Và bạn cũng tò mò đâu là họ phổ biến trong tiếng Trung,..Vậy để giải đáp những thắc mắc này hãy cùng frownlandinc.com tìm hiểu ở bài viết dưới đây nhé!
I. Vài nét về họ của người Trung Quốc
II. Một số họ phổ biến tại Việt Nam trong tiếng Trung
Như chúng ta đã biết Việt Nam có 14 họ phổ biến nhất với phần trăm dân số cao. Vậy nếu bạn từng thắc mắc họ của mình dịch sang tiếng Trung như thế nào. Hãy cùng tìm hiểu qua đoạn dưới đây nhé!
Họ tiếng Việt | Chữ Hán | Phiên Âm |
Nguyễn | 元 | Yuán |
Trần | 陈 | Chén |
Lê | 黎 | Lí |
Phạm | 范 | Fàn |
Hoàng\ Huỳnh | 黄 | Huáng |
Phan | 潘 | Pān |
Vũ/ Võ | 武 | Wǔ |
Đặng | 邓 | Dèng |
Bùi | 裴 | Péi |
Đỗ | 杜 | Dù |
Hồ | 胡 | Hú |
Ngô | 吴 | Wú |
Dương | 杨 | Yáng |
Lý | 李 | Lǐ |
Một số họ khác trong tiếng Việt trong tiếng Trung
Tiếng Việt | Tiếng Trung | |
Cao | 高 | Gāo |
Đàm | 谭 | Tán |
Đặng | 邓 | Dèng |
Đoàn | 段 | Duàn |
Lăng | 凌 | Líng |
Lương | 梁 | Liáng |
Lưu | 刘 | Liú |
Ngô | 吴 | Wú |
Vũ | 武 | Wǔ |
Tống | 宋 | Sòng |
Tô | 苏 | Sū |
Quách | 郭 | Guō |
Trương | 张 | Zhāng |
Phan | 潘 | Pān |
Trịnh | 郑 | Zhèng |
Vương | 王 | Wáng |
Triệu | 赵 | Zhào |
Tạ | 谢 | Xiè |
Nghiêm | 严 | Yán |
III. Những họ phổ biến trong tiếng Trung
Theo như thống kê vào năm 2007 thì tại Trung Quốc Đại Lục có 10 họ phổ biến là Vương (王), Lý (李), Trương (張), Lưu (劉), Trần (陳), Dương (楊), Hoàng (黄), Triệu (趙), Ngô (吳), và Châu (周). Và dưới đây là tổng hợp các họ phổ biến ở Trung Quốc có kèm phiên âm để bạn dễ dàng đọc nó nhé!
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Triệu | 赵 | zhào |
Tiền | 钱 | qián |
Tôn | 孙 | sūn |
Lý | 李 | lǐ |
Chu (Châu) | 周 | zhōu |
Ngô | 吴 | wú |
Trịnh | 郑 | zhèng |
Vương | 王 | wáng |
Phùng | 冯 | féng |
Trần | 陈 | chén |
Chử | 褚 | chǔ |
Vĩ | 伟 | wěi |
Vệ | 卫 | wèi |
Tưởng | 蒋 | jiǎng |
Thẩm | 沈 | chén |
Hàn | 韩 | hán |
Dương | 杨 | yáng |
Chu | 朱 | zhū |
Tần | 秦 | qín |
Vưu | 尤 | yóu |
Hứa | 许 | xǔ |
Hàn | 何 | hé |
Lã (Lữ) | 吕 | lǚ |
Thi | 施 | shī |
Trương | 张 | zhāng |
Khổng | 孔 | kǒng |
Tào | 曹 | cáo |
Nghiêm | 严 | yán |
Hoa | 华 / 花 | huá/ huā |
Kim | 金 | jīn |
Ngụy | 魏 | wèi |
Đào | 陶 | táo |
Khương | 姜 | jiāng |
Thích | 戚 | qī |
Tạ | 谢 | xiè |
Trâu | 邹 | zōu |
Bách | 柏 | bǎi |
Thủy | 水 | shuǐ |
Đậu | 窦 | dòu |
Chương | 章 | zhāng |
Vân | 云 | yún |
Tô | 苏 | sū |
Phan | 潘 | pān |
Cát | 葛 | gé |
Hề | 奚 | xī |
Phạm | 范 | fàn |
Bành | 彭 | péng |
Lỗ | 鲁 | lǔ |
Vi | 韦 | wéi |
Xương | 昌 | chāng |
Mã | 马 | mǎ |
Miêu | 苗 | miáo |
Phượng | 凤 | fèng |
Hoa | 花 | huā |
Phương | 方 | fāng |
Du | 俞 | yú |
Nhiệm, Nhậm | 任 | rèn |
Viên | 袁 | yuán |
Liễu | 柳 | liǔ |
Phong | 酆 | fēng |
Bao | 包 | bāo |
Sử | 史 | shǐ |
Đường | 唐 | táng |
Phí | 费 | fèi |
Liêm | 廉 | lián |
Lôi | 雷 | léi |
Hạ | 贺 | hè |
Thang | 汤 | tāng |
Đằng | 腾 | téng |
Ân | 殷 | yīn |
La | 罗 | luō |
Tất | 毕 | bì |
Hác | 郝 | hǎo |
An | 安 | ān |
Thường | 常 | cháng |
Vu | 于 | yú |
Thời | 时 | shí |
Tề | 齐 | qí |
Khang | 康 | kāng |
Ngũ | 伍 | wǔ |
Dương | 余 | yú |
Nguyên | 元 | yuán |
Bình | 平 | píng |
Hoàng, Huỳnh | 黄 | huáng |
Hòa | 和 | hé |
Tiêu | 萧 | xiāo |
Doãn | 尹 | yǐn |
Diêu | 姚 | yáo |
Kỳ | 祁 | qí |
Mao | 毛 | máo |
Vũ | 禹 | yǔ |
Mễ | 米 | mǐ |
Minh | 明 | míng |
Thành | 成 | chéng |
Đàm | 谭 / 覃 | tán/ tán |
Tống | 宋 | sòng |
Mao | 茅 / 毛 | máo/ máo |
Hùng | 熊 | xióng |
Đổng | 董 | dǒng |
Lương | 梁 | liáng |
Đỗ | 杜 | dù |
Nguyễn | 阮 | ruǎn |
Tịch | 席 | xí |
Quý | 季 | jì |
Ma | 麻 | má |
Cường | 强 | qiáng |
Giang | 江 | jiāng |
Đồng | 童 | tóng |
Quách | 郭 | guō |
Chung | 钟 | zhōng |
Từ | 徐 | xú |
Lạc | 骆 | luò |
Cao | 高 | gāo |
Âu Dương | 欧阳 | ōuyáng |
Hoàng Phủ | 皇甫 | huángfǔ |
Công Tôn | 公孙 | gōngsūn |
Tư Đồ | 司徒 | sītú |
(Nguồn: hoctiengtrung.tv)
IV. Lời kết
Trên đây là toàn bộ những thông tin về các họ trong tiếng Trung mà chúng tôi đã tổng hợp được và gửi đến các bạn. Nếu các bạn có bất cứ thắc mắc nào hãy để lại bình luận cho chúng tôi biết nhé! Bạn có thấy họ trong tiếng Trung của mình thú vị không nào?