Có lẽ nhiều bạn không biết mỗi một ngày sinh hay tháng sinh đều có một loài hoa tượng trưng với ý nghĩa thể hiện tính cách hay vận mệnh của bạn. Theo quan niệm từ xa xưa mỗi chúng ta đều có một loài hoa đặc trưng cho ngày sinh của bạn chứ không chỉ đơn thuần là một món quà đặc biệt. Vậy bạn đã biết gì về loài hoa đại diện cho ngày sinh chính mình? Nếu thắc mắc hãy cùng frownlandinc.com tìm hiểu ngay ở bài viết dưới đây nhé!

I. Ý nghĩa của các loài hoa đại diện cho tháng sinh

Cũng giống như một số con vật đại diện cho 12 tháng sinh như cung hoàng đạo hay 12 con giáp thì 12 loại hoa cũng thể hiện cho 12 tháng sinh. Mỗi một loài hoa sẽ mang một ý nghĩa khác nhau thể hiện tính cách hay tổng quan nào đó của bạn. Vậy hãy cùng tìm hiểu xem 12 tháng sinh với 12 loài hoa nào nhé!

1. Tháng 1 – Hoa Cẩm Chướng

Cẩm chướng là loài hoa đại diện cho tháng 1
Hoa Cẩm Chướng với thân thẳng, cứng cáp và những bông hoa đầy màu sắc chính là loài hoa đại diện cho tháng một. Ý nghĩa của cẩm chướng chính là sự bảo hộ cho tình yêu cá tính, nổi bật và mạnh mẽ.
Vì thế những người sinh tháng 1 là một người luôn trưởng thành và có cá tính độc lập mạnh mẽ. Là những con người khiêm tốn nhưng không nhún nhường, yêu nồng nhiệt và cũng sống rất tình cảm. 

2. Tháng 2 – Hoa Diên Vĩ

Diên Vỹ tượng trưng cho sự trung thành đại diện cho tháng 2!

Diên Vĩ là một loài hoa tượng trưng cho sự khôn ngoan dũng cảm và trung thành. Đây là loài hoa đại diện cho tháng hai. Vì thế những người sinh vào tháng 2 thường có đầu óc tính toán tốt thông minh và nhanh nhẹn. Được mọi người rất yêu quý và tin tưởng. 

3. Tháng 3 – Hoa Thủy Tiên

Thủy Tiên là loài hoa đại diện cho tháng 3!

Những người sinh tháng 3 với Thủy Tiên là loài hoa tượng trưng, Thủy Tiên đại diện cho sự may mắn cho sự sinh sôi, hạnh phúc và phóng khoáng.Vì thế những bạn sinh tháng 3 sống rất hài hước, lạc quan và họ cũng suy nghĩ rất đơn giản sống bình tĩnh nên dễ dàng thành công trên mọi lĩnh vực.

4. Tháng 4 – Cúc Họa Mi

Cúc họa mi đại diện cho tình yêu thương là loài hoa tháng 4

Cúc họa mi tượng trưng cho sự mãnh liệt, kiên trì và tình yêu thương – đại diện cho tháng 4. Vì thế những người tháng 4 là một người rất thuần khiết, ngây thơ và cũng rất tò mò. Ở cạnh những người này bạn luôn có một nguồn năng lượng tích cực.

5. Tháng 5 – Hoa Linh Lan

Linh lan là đại diện của sự hạnh phúc!

Linh Lan là đại diện cho một tháng 5 nhiệt huyết ý nghĩa của hoa Linh Lan là tượng trưng cho sự thanh cao, niềm hạnh phúc và một vẻ đẹp hoàn hảo. Vì thế những người sinh tháng 5 thường là những người rất xinh đẹp, ngọt ngào và đáng yêu. Họ là những người hơi cầu toàn và thích sáng tạo dễ dàng thích nghi với thay đổi.

6. Tháng 6 – Hoa Hồng

Hoa Hồng là đại diện cho sự lãng mạn là loài hoa của tháng 6
Hoa Hồng là loài hoa tượng trưng cho tháng 6 và loài hoa này với mỗi màu sắc khác nhau thì lại mang đến một ý nghĩa riêng biệt. Nhưng hoa hồng là đại diện của sự lãng mạn, tình yêu với năng lượng tích cực và niềm kiêu hãnh.
Vì thế những bạn sinh tháng 6 luôn lãng mạn và luôn muốn có một tình yêu hoàn hảo. Bạn cũng là con người rất tự tin.

7. Tháng 7 – Hoa Phi Yến

Phi Yến hiện diện cho sự nhẹ nhàng e ấp

Phi yến là loại hoa với cuống dài, thanh mảnh và nó đại diện cho sự dịu dàng e ấp của người thiếu nữ. Những người sinh tháng 7 chính là mang tính cách tượng trưng của loài hoa Phi Yến.  Là những người tích cực nhanh nhẹn, có lòng vị tha và luôn muốn thử thách với những cái mới.

8. Tháng 8 – Hoa Lay Ơn

Lay Ơn là đại diện của tháng 8

Lay Ơn là đại diện cho tháng 8 với ý nghĩa thể hiện sự kiên định, dũng cảm, đạo đức và liêm chính. Vì vậy những người sinh tháng 8 như những bông hoa Lay Ơn mạnh mẽ dũng cảm và đầy tham vọng. Họ là những người có tố chất lãnh đạo giàu tham vọng và có thể nói là bướng bỉnh.

9.Tháng 9 – Hoa Lưu Ly

Tháng 9 với hoa Lưu Ly là hoa đại diện!

Loài hoa đại diện cho tháng 9 chính là hoa Lưu Ly loài hoa với thông điệp “xin đừng quên tôi” thể hiện cho tình cảm nồng nàn, sự nhớ nhung và yêu đương, lãng mạn. Vì thế những người sinh tháng 9 giàu tình cảm, thủy chung và  biết hy sinh cho người khác. Họ cũng là những người rất mơ mộng, thích sự lãng mạn.

10. Tháng 10 – Cúc Vạn Thọ

Cúc Vạn Thọ là loài hoa đại diện cho tháng 10 cho sự trường tồn!

Cúc Vạn Thọ thể hiện cho sự lâu bền, trường thọ và sự bảo vệ, cao quý. Đây cũng là loài hoa đại diện cho tháng 10. Vì thế những người sinh tháng 10 thường là người tốt bụng, ấm áp và giữ chữ tín.

11. Tháng 11-  Hoa Mẫu Đơn

Mẫu Đơn là đại diện cho tháng 11

Mẫu Đơn là một loài hoa tượng trưng cho sự cao quý, giàu sang và vương giả và nó được mệnh danh là “nữ hoàng của các loài hoa”. Nếu bạn sinh tháng 11 thì Mẫu Đơn chính là loài hoa tượng trưng cho tháng sinh của bạn. Bạn là một người có vẻ ngoài thu hút cao quý và mạnh mẽ, cứng rắn với phẩm chất của người làm chủ. 

12. Tháng 12 – Hoa Trạng Nguyên

Trạng Nguyên là hoa đại diện cho tháng 12!

Tháng 12 với loài hoa đại diện là hoa Trạng Nguyên. Đây là loài hoa đại diện cho sự thành công danh vọng và nhiệt huyết. Vì thế những người sinh tháng 12 là những người rất tự tin quyết đoán và năng khiếu trở thành một người dẫn đầu tài giỏi. Và những người này cũng rất hài hước, thân thiện và là đầu trò của những cuộc vui chơi.  

II. Loài hoa đại diện cho ngày sinh ở Hàn Quốc

Có đến 365 loài hoa đại diện cho các ngày sinh trong năm!

Theo nền văn hóa Hàn Quốc những ngày sinh đều có một loài hoa đại diện, vậy đâu là loài hoa dành cho ngày tháng sinh của bạn? Cùng tìm hiểu ngay nhé!

1. Ngày sinh tháng 1

Ngày sinh Loài hoa Ý nghĩa
1/1 Snow Drops Hy vọng
2/1 Narcissus Jonquilla Đáp lại tình yêu
3/1 Spring Crocus Tuổi trẻ không hối tiếc 
4/1 Hyacinth Tình yêu yên bình
5/1 Hepatica Kiên nhẫn
6/1 Violet Tình yêu ngây thơ
7/1 Tulipa Trái tim tan vỡ 
8/1 Violet Tình yêu
9/1 Violet Tình yêu ngại ngùng 
10/1 Box-Tree Chịu đựng và vượt qua
11/1 Arbor-Vitae Tình bạn bền chặt
12/1 Sweet Alyssum Vẻ đẹp nổi bật
13/1 Narcissus Huyền bí
14/1 Cyclamen Tính cách hướng nội
15/1 Thorn Nghiêm túc
16/1 Hyacinth Hơn thua
17/1 Rumex Cảm giác thân thiết
18/1 Indian Mallow Suy đoán vô căn cứ
19/1 Pine Tiên đan
20/1 Butter Cup Hồn nhiên
21/1 Ivy Tình bạn
22/1 Moss Tình mẫu tử
23/1 Bullrush Sự phục tùng
24/1 Saffron-Crocus Cái đẹp của sự chừng mực
25/1 Cerastium Trong sáng
26/1 Humble Plant Trái tim tinh tế
27/1 Sorbus Trái tim không biết lười biếng
28/1 Black Poplar Dũng khí
29/1 Moss Tình mẫu tử
30/1 Mash Marigold Hạnh phúc nhất định sẽ đến
31/1 Spring-Crocus Niềm vui của tuổi trẻ

2. Tháng 2

Ngày sinh Loài hoa Ý nghĩa
1/2 Primrose Tuổi trẻ và sự lo lắng
2/2 Chaenomeles Bình dị
3/2 Cardamine Tôi tặng bạn
4/2 Primrose Vẻ đẹp tự nhiên
5/2 Fern Đáng yêu
6/2 Horse-Leek Chăm chỉ làm việc nhà
7/2 Forget-me-not Đừng quên tôi
8/2 Saxifrage Tình cảm sâu sắc
9/2 Myrtle Lời thì thầm của tình yêu
10/2 Winter Daphne Vinh quang
11/2 Balm Cảm thông
12/2 Justicia Procumbes Trong sáng, đơn thuần
13/2 Canary Grass Kiên nhẫn
14/2 Chamomile Không chịu khuất phục trước nghịch cảnh
15/2 Cedar Tôi sống vì bạn
16/2 Victor’s Laurel Danh dự 
17/2 Wild Flower Thiên nhiên thân quen 
18/2 Butter Cup Hồn nhiên ngây thơ
19/2 Oak Thân thiện, niềm thở
20/2 Kalmia Hy vọng lớn 
21/2 California Blue-bell Lòng yêu nước
22/2 Rose of Sharon Vẻ đẹp kì lạ
23/2 Prunus Sự nhút nhát của cô gái
24/2 Periwinkle Ký ức tuyệt vời 
25/2 Musk Rose Tình yêu thất thường
26/2 Adonis Hồi ức
27/2 Star of Arabia Sự tinh khiết
28/2 Straw Sự thống nhất
29/2 Armeria Quan tâm giúp đỡ

3. Tháng 3

Ngày sinh Loài hoa Ý nghĩa
1/3 Narcissus Sự tự tôn
2/3 Butter Cup Nhân cách đẹp
3/3 Astragalus Hạnh phúc của tôi
4/3 Raspberry Tình cảm
5/3 Cornflower Hạnh phúc
6/3 Daisy Sự vui tươi
7/3 Cardamine Sự nhớ nhung khắc sâu
8/3 Castanea Thật lòng
9/3 Larch Sự dũng cảm
10/3 Hackberry Cao quý
11/3 lxers Giản dị
12/3 Weeping Willow Nỗi buồn của tình yêu
13/3 Day Lily Sự lãng quên của tình yêu
14/3 Almond Hy vọng
15/3 Conium Maculatum Có chết cũng không tiếc
16/3 Mint Đức hạnh
17/3 Beans Hạnh phúc chắc chắn sẽ đến
18/3 Asparagus Không thay đổi
19/3 Cape Jasmine Niềm vui vô hạn
20/3 Tulipa Tình yêu vĩnh cửu
21/3 Honey-Plant Sự xuất phát của cuộc đời
22/3 Mallow Ân huệ
23/3 Gladiolus Tình yêu nồng thắm
24/3 California Poppy Hy vọng
25/3 Climbing Plant Vẻ đẹp
26/3 Primrose Tình yêu đầu
27/3 Calceolaria Sự giúp đỡ
28/3 Robinia Hispida Phẩm giá
29/3 Arctium Đứng làm phiền tôi
30/3 Broom Xinh xắn, ưa nhìn
31/3 Nigella Damascena Tình yêu trong mơ

4. Những ngày sinh tháng 4

Ngày sinh Loài hoa Ý nghĩa
1/4 Almond Mối tình chung thuỷ 
2/4 Wind Flower Kỳ vọng
3/4 Daffodil Sự kính trọng
4/4 Wind Flower Tôi yêu bạn
5/4 Fig-Tree Phú quý
6/4 Adonis Hạnh phúc vĩnh cửu
7/4 Adiantum Thú vị
8/4 Broom Sự bác ái
9/4 Cherry Vẻ đẹp tâm hồn
10/4 Periwinkle Ký ức vui vẻ
11/4 Polemonium Caeruleum Hãy đến với tôi đi
12/4 Peach Nô lệ của tình yêu
13/4 Golden Wave Tính cạnh tranh
14/4 Morning-Glory Niềm vui tràn ngập
15/4 Fen Orchid Ưu tú
16/4 Tulipa Đôi mắt đẹp
17/4 German Iris Sự kết hôn tuyệt vời
18/4 Astragalus Tình yêu bao la của cô ấy/ anh ấy
19/4 Larkspur Trong trẻo
20/4 Pear Tình yêu dịu dàng
21/4 Weeping Willow Nỗi buồn trong tim tôi
22/4 China Aster Tình yêu đáng tin
23/4 Balloon-Flower Nhẹ nhàng và ấm áp
24/4 Geranium Sự kết trái
25/4 Fritillaria Thunbergii Uy nghiêm
26/4 Cardamine Lyrata Tình cảm cháy bỏng
27/4 Water Lily Trái tim ngây thơ
28/4 Primrose Vẻ đẹp vô song
29/4 Camellia Sức hấp dẫn
30/4 Golden-Chain Vẻ đẹp buồn

5. Tháng 5

Ngày sinh Loài hoa Ý nghĩa
1/5 Cowslip Nỗi buồn thời trẻ
2/5 Butter Cup Chân thật
3/5 Dandelion Sự tín thác
4/5 Strawberry Sự tôn trọng và yêu quý
5/5 Maylily Tinh xảo
6/5 Stock Vẻ đẹp vĩnh cửu
7/5 Strawberry Tình yêu và sự tôn trọng
8/5 Water Lily Trái tim thơ ngây
9/5 Prunus Trong trắng, thanh lịch
10/5 Flag Iris Tấm lòng tao nhã
11/5 Apple Sự quyến rũ
12/5 Lilac Nụ tình yêu
13/5 Hawthorn Tình yêu duy nhất
14/5 Columbine Lời thế quyết thắng
15/5 Forget-me-not Tình yêu đích thực
16/5 Hieracium Sự tuyên bố
17/5 Tulipa Dấu hiệu của tình yêu
18/5 (Oxlip Tình đầu
19/5 Aristata Chủ nhân của cái đẹp
20/5 Wood Sorrel Trái tim rực sáng
21/5 Larkspur Tự do
22/5 Ear Drop Trái tim cháy bỏng
23/5 Leaf Buds Ký ức của tình đầu
24/5 Heliotrope Tình yêu vĩnh cửu
25/5 Pansy Tình yêu thuần khiết
26/5 Olive Sự thanh bình
27/5 Daisy Trái tim thuần khiết
28/5 Mint Đức hạnh
29/5 Clover Hoạt bát
30/5 Lilac Nảy mầm tình yêu
31/5 Scilla Sự kiềm chế mạnh mẽ

6. Tháng 6

Ngày sinh Loài hoa Ý nghĩa
1/6 Maiden Blush Rose Chỉ có bạn mới hiểu trái tim tôi
2/6 Columbine Sự thẳng thắn
3/6 Plax Cảm ơn
4/6 Damask Rose Khuôn mặt đẹp rạng ngời
5/6 Marigold Tình cảm đáng thương
6/6 Yellow Water Flag Hạnh phúc của người tin
7/6 Schmidtiana Trái tim khao khát
8/6 Jasmine Đáng yêu
9/6 Sweet Pea Ký ức đẹp
10/6 Sweet William Sự nghi ngờ
11/6 Fritillaria Thunbergii Sự uy nghiêm
12/6 Reseda Odorata Sức hấp dẫn
13/6 Fox Glove Suy nghĩ dấu kín trong tim
14/6 Anagallis Sự trừu tượng
15/6 Carnation Đam mê
16/6 Tuberose Sự vui sướng nguy hiểm
17/6 Clover Sự cảm hoá
18/6 Thyme Dũng khí
19/6 Sweet Brier Tình yêu
20/6 Speedwell Thành đạt
21/6 Evening Primrose Trái tim tự do
22/6 Viburnum Tình yêu mạnh hơn cái chết
23/6 Hollyhock Tình yêu say đắm
24/6 Garden Verbena Đoàn kết gia đình
25/6 Morning Glory Mối tình ngắn ngủi
26/6 Lilac Lời thề tươi đẹp
27/6 Passion Flower Tình yêu thiêng liêng
28/6 Geranium Vì có bạn nên mình hạnh phúc
29/6 Geranium Vì có bạn nên mình có được tình yêu
30/6 Honey Suckle Tình duyên

7. Tháng 7

Ngày sinh Loài hoa Ý nghĩa
1/7 Fig Marigold Sự chểnh mảng
2/7 Snapdragon Sự khao khát
3/7 Papaver Sự lãng quên
4/7 Lily Magnolia Tình yêu thiên nhiên
5/7 Lavender Hương thơm đậm đà
6/7 Sunflower Ái mộ
7/7 Gooseberry Dự đoán
8/7 Birdfoot Cho đến khi mình gặp lại
9/7 Ivy Leaved Geranium Tình cảm chân thành
10/7 Canterbury Bell Cảm ơn
11/7 Asphodel Mình là của bạn
12/7 Solanum Không thể chịu được
13/7 Flower of Grass Người thực dụng
14/7 Phlox Ôn hoà
15/7 Austrian Briar Rose Đáng yêu
16/7 Stock Vẻ đẹp vĩnh cửu
17/7 White Rose Sự kính trọng
18/7 Moss Rose Lòng thương hại
19/7 Aconite Sự tỏa sáng tươi đẹp
20/7 Egg Plant Sự chân thật 
21/7 Yellow Rose Vẻ đẹp
22/7 Superb Pink Nhớ nhung
23/7 York & Lancaster Rose Vẻ đẹp
24/7 Trillum Trái tim sâu sắc
25/7 Elder-Tree Chăm chỉ
26/7 Wormwood Yên bình
27/7 Geranium Tình cảm chân thật
28/7 Dianthus Superbus Luôn yêu bạn
29/7 Cactus Trái tim cháy bỏng
30/7 Line Tree, Linden Tình cảm vợ chồng
31/7 Pumpkin Sự rộng lớn

8. Tháng 8

Ngày sinh Loài hoa Ý nghĩa
1/8 Papaver Sự an ủi
2/8 Cornflower Hạnh phúc
3/8 Flower of an Hour Vẻ đẹp của thiếu nữ
4/8 Corn Báu vật
5/8 Heath Cô độc
6/8 Trumpet Flower Danh dự
7/8 Pomegranate Vẻ đẹp trưởng thành
8/8 Azalea Niềm vui của tình yêu
9/8 Cistus Được mến mộ
10/8 Moss Tình mẫu từ
11/8 Geranium Zonale Sự khuây khỏa
12/8 Oleander Nguy hiểm
13/8 Goldenrod Ranh giới
14/8 Wall Germander Sự kính yêu
15/8 Sunflower Ánh sáng rực rỡ
16/8 Tamarindus Sự xa xỉ
17/8 Tulip-Tree Hạnh phúc vẹn toàn
18/8 Hollyhock Tình yêu nồng cháy
19/8 Rosa Campion Sự thành thật
20/8 Freesia Ngây thơ, chân thật
21/8 Agrimony Cảm ơn
22/8 Spirea Nỗ lực
23/8 Lime Tree, Linden Tình cảm vợ chồng
24/8 Calendula Nỗi buồn biệt ly
25/8 Flaming Flower Sự phiền muộn khi yêu
26/8 Hypoxis Aurea Đi tìm ánh sáng
27/8 Osmunda Mộng tưởng
28/8 Eryngium Tình cảm thầm kín
29/8 Flowering Tobacco Plant Vì có bạn nên mình không thấy cô đơn
30/8 Wall Germander Đạm bạc
31/8 Clover Lời hứa

9. Tháng 9

Ngày sinh Loài hoa Ý nghĩa
1/9 Tiger Flower Hãy yêu tôi
2/9 Cobaea Thay đổi
3/9 Marguerite Tình yêu giấu kín
4/9 Geum Tình yêu mãn nguyện
5/9 Elm Sự tin cậy
6/9 Nasturtium Lòng yêu nước
7/9 Orange Niềm vui của cô dâu mới
8/9 Mustard Không quan tâm
9/9 Michaelmas Daisy Ký ức
10/9 China Aster Trái tim tin tưởng
11/9 Aloe Ý chí bất khuất vượt qua mọi khó khăn
12/9 Clematis Vẻ đẹp của trái tim
13/9 Weeping Willow Ngay thẳng, thật thà
14/9 Quince Sự quyến rũ
15/9 Dahlia Sự hoa lệ
16/9 Gentina Yêu cả nỗi buồn của bạn
17/9 Heath Sự đơn độc
18/9 Thistle Nghiêm khắc
19/9 Carex Tự trọng
20/9 Rosemary Hãy nghĩ về tôi
21/9 Autumn Crocus Thanh xuân hối tiếc
22/9 Quaking Grass Sự phấn khích
23/9 Yew Tree Cao quý
24/9 Orange Niềm vui của cô dâu mới
25/9 Animated Oat Yêu âm nhạc
26/9 Date Plum Vẻ đẹp tự nhiên
27/9 Oak Tình yêu là mãi mãi
28/9 Love-Lies a Bleeding Tình cảm
29/9 Apple Danh tiếng 
30/9 Cedar Sự vĩ đại, tráng lệ

10. Tháng 10

Ngày sinh Loài hoa Ý nghĩa
1/10 Chrysanthemum Tình yêu
2/10 Apricot Sự rụt rè của thiếu nữ
3/10 Maple Sự kiềm chế
4/10 Common Hop Trong sáng, thánh thiện
5/10 Windmill Palm Chiến thắng
6/10 Hazel Hoà giải
7/10 Fir Cao quý
8/10 Parsley Chiến thắng
9/10 Fennel Sự tán dương hết mực
10/10 Melon Việc ăn no nê
11/10 Lythrum Nỗi buồn của tình yêu
12/10 Bilberry Suy nghĩ chống đối
13/10 Spirea Tình yêu rành mạch, rõ ràng
14/10 Chrysanthemum Sự chân thật
15/10 Sweet Basil Hy vọng đẹp
16/10 Moss Rose Trong sáng, thánh thiện
17/10 Grape Sự tín nhiệm
18/10 Cranberry An ủi nỗi đau trong tim
19/10 Balsam Đừng động vào tôi
20/10 Indian Hemp Định mệnh
21/10 Thistle Độc lập
22/10 Arrowhead Sự tín nhiệm
23/10 Thom Apple Sự kính yêu
24/10 Prunus Mume Trái tim cao thượng
25/10 Aceraceae Sự lo lắng
26/10 Rumex Ái tình
27/10 Briar Rose Bài thơ
28/10 Rose of Sharon Vẻ đẹp thần kì
29/10 Crabapple Như khi lãnh đạo
30/10 Lobelia Ác ý
31/10 Calla Nhiệt huyết

11. Tháng 11

Ngày sinh Loài hoa Ý nghĩa
1/11 Medlar Tình yêu duy nhất
2/11 Lupinus Tình mẫu tử
3/11 Bryonia Từ chối
4/11 Hart’s-Tongue Fern Sự an ủi của sự thật
5/11 Fig Marigold Công lao
6/11 Agrimony Eupatoire Sự chần chừ
7/11 Marigold Nỗi buồn chia ly
8/11 Lychnis Flos-Cuculi Thông thái
9/11 Myrrh Sự chân thực
10/11 Hibiscus Mutabilis Vẻ đẹp tinh tế
11/11 Camellia Tình yêu bí mật
12/11 Lemon Khao khát chân thành
13/11 Lemon Verbena Sự kiên trì
14/11 Pine Trường sinh bất lão
15/11 Crown Vetch Sự khiêm tốn
16/11 Christmas Rose Ký ức
17/11 Sweet-Scented Tussilago Sự công bằng
18/11 Hill Lily Sự thuần khiết, trong sáng
19/11 Aaron’s Beard Bí mật
20/11 Bugloss Sự chân thật
21/11 Campanula Sự thành thật
22/11 (Berberis Kỹ tính
23/11 Fern Sự thành thật
24/11 Viburnum Tình yêu mạnh hơn cái chết
25/11 Rhus Cotinus Sáng suốt
26/11 Yarrow Sự lãnh đạo
27/11 Phus Tín ngưỡng
28/11 China Aster Sự hồi tưởng lại
29/11 Baccharis Khai sáng
30/11 Dry Grasses Chờ đợi mùa xuân mới

12. Ngày sinh tháng 12

Ngày sinh Loài hoa Ý nghĩa
1/12 Tansy Yên bình
2/12 Moss Tình mẫu tử
3/12 Lavender Kỳ vọng
4/12 Rumex Ái tình
5/12 Ambrosia Tình yêu hạnh phúc
6/12 Saxifraga Tình yêu mãnh liệt
7/12 Fern Sự tin cậy
8/12 Reed Tình cảm sâu sắc
9/12 Chrysanthemum Tao nhã, quý phái
10/12 Camellia Lý tính thanh cao
11/12 Fig Marigold Lòng yêu nước
12/12 Cotton Plant Ưu tú
13/12 Chrysanthemum Tình yêu
14/12 Pine Dũng cảm
15/12 Winter Daphne Sự bất diệt
16/12 Alder Sự trang nghiêm
17/12 Honey-Plant Đồng cảm
18/12 Sage Phúc đức của gia đình
19/12 Snowflake Sắc đẹp
20/12 Pineapple Sự hoàn hảo tuyệt đối
21/12 Mint Đức, nhân đức
22/12 Zinnia Hạnh phúc
23/12 Platanus Thiên tài
24/12 Loranthaceae Tính kiên nhẫn cao
25/12 Holly Tầm nhìn xa trông rộng
26/12 Christmas Rose Ký ức
27/12 Prunus Mume Trái tim trong sáng
28/12 Pomegranate Vẻ đẹp trưởng thành
29/12 Winter Cherry Vẻ đẹp tự nhiên
30/12 Carolina Allspice Sự cưng chiều
31/12 Chamaecyparis Sự bất diệt

III. Lời kết 

Trên đây là toàn bộ những thông tin về loài hoa tượng trưng cho ngày sinh mà rất nhiều bạn thắc mắc. Mỗi một loài hoa đều có thể là vật tượng trưng cho ngày sinh nào đó trong năm nó thể hiện vận mệnh cũng tương lai của mỗi người. Hy vọng bài viết này sẽ hữu ích với bạn! Loài hoa nào tượng trưng cho ngày sinh của bạn? Để lại bình luận dưới đây nhé!